Nhớt động cơ Singwing D5 Turbo++ 15W40 25L – DẦU NHỚT SINGAPORE

Nhớt động cơ diesel Singwing D5 Turbo++ 15W40 25L

SKU:D51540025
2,290,000₫
Tiêu đề:

Nhớt động cơ Singwing D5 Turbo++ 15W40 25L là loại dầu nhớt động cơ diesel đa cấp chất lượng siêu hạng (SHPD) dùng bôi trơn động cơ diesel, động cơ xăng có turbo tăng áp thường xuyên hoạt động trong điều kiện vận hành khắc nghiệt.

Nhớt động cơ Singwing D5 Turbo++ 15W40 25L được pha chế bởi dầu gốctinh lọc thượng hạng và gói phụ gia siêu cấp đáp ứng các tiêu chuẩn nghiêm ngặt DHD-1, JASO Nhật Bản, ACEA châu Âu và tiêu chuẩn API của Mỹ.

Nhớt động cơ Singwing D5 Turbo++ 15W40 25L rất thích hợp cho các đội xe hỗn hợp bao gồm xe chạy xăng lẫn dầu và được đặc biệt khuyến cáo cho tàu đánh bắt xa bờ và các loại xe tải, xe đầu kéo, xe công trình và xe khách đường dài đời mới, sản phẩm phù hợp cho các loại xe diesel hiện đại đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro V,…

Nhớt động cơ Singwing D5 Turbo++ 15W40 25L đạt và vượt các tiêu chuẩn…

API CI4 Plus/CI4/SM • ACEA A3 / B3 / B4 • ACEA E3 / E5 / E7 • Mercedes-Benz 228.3 • Mercedes-Benz 229.1• Mack EO-L / EO-M / EO-M Plus / EO-N  • ZF TE-ML-04C • Caterpillar ECF-1a/2 • JASO DH-1 • MTU Type 2 • Mitsubishi • Renault Truck RLD/RLD-2 • Hino Part # 15000 • Allison C-4 • VOLVO VDS 3 • MAN 270 / 271 • MAN M3275 • GLOBAL DHD-1 • CUMMINS 20071 / 20072 / 20076 / 20077 / 20078 • Detroit Diesel DDC 93K215 • VW 505 • Renault VI RLD-2 • Kamaz PTC • JSC AVTODIZEL (YaMZ) • DEUTZ DQC III-10.

CÔNG DỤNG:

  • Khả năng chịu đựng áp lực cực cao
  • Tính ổn định oxy hóa cao
  • Đảm bảo độ nhớt ở nhiệt độ cao
  • Tính chất tẩy rửa và phân tán rất tốt
  • Ngăn ngừa sự hình thành và tích tụ cặn bùn

THÔNG SỐ KỸ THUẬT: (Các thông số kỹ thuật trên mang tính tương đối trong sản xuất.)

Đặc tính

Đơn vị

15W-40

20W-50

Phương pháp

Độ nhớt ở 40°C

mm²/s

110

168.8

DIN 51 562

Độ nhớt ở 100°C

mm²/s

14,5

18.7

DIN 51 562

Chỉ số độ nhớt

 

140

130

DIN ISO 2909

Điểm chớp cháy (COC)

°C

>240

>220

DIN ISO 2592

Điểm rót chảy

°C

- 30

-26

DIN ISO 3016

Độ kiềm tổng

mg KOH/g

11

11

DIN ISO 3771